Có 2 kết quả:
勇气 dũng khí • 勇氣 dũng khí
Từ điển phổ thông
lòng dũng cảm, lòng can đảm
Từ điển trích dẫn
1. Khí phách, can đảm. ◇Tả truyện 左傳: “Phù chiến, dũng khí dã, nhất cổ tác khí, tái nhi suy, tam nhi kiệt” 夫戰, 勇氣也, 一鼓作氣, 再而衰, 三而竭 (Tào Quế luận chiến 曹劌論戰) Sự chiến tranh, nói về khí phách, (nghe) tiếng trống thứ nhất thì (quân) hăng hái, tiếng thứ hai lòng hăng hái giảm xuống, lần thứ ba thì hăng hái hết cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm lòng mạnh mẽ, không lùi bước. Vẻ mạnh mẽ, không biết sợ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0